Những cách nói tình cờ trong tiếng Anh.

 Trong tiếng Anh có nhiều cụm từ để diễn tả sự tình cờ, bài viết này sẽ giúp bạn một số cụm từ thể hiện từ cờ trong tiếng Anh.

Những cách nói tình cờ trong tiếng Anh.


Những câu nói tình cờ trong tiếng Anh.

Accidentally (Adv)

Đây là từ thể hiện sự tình cờ, và để nói đến một việc xảy ra mà mình không hề mong muốn. Giống như vô tình bàn làm rơi và vở một chiếc bát.

Một số câu văn ví dụ :

The door locked accidentally, and I couldn't get out of the room.

Some of the names had been accidentally erased.

I accidentally dropped my glasses into the water.

By chance

Đây là một cụm từ được dùng cho sự tình cờ, chuyện vô tình xảy ra và không phải tác động của người đang nói, giống như kiểu tình cờ gặp mặt một ai đó.

Một số ví dụ :

I met her by chance at the airport.

The pair met often — at first by chance but later by design.

The police came upon the hideout purely by chance.

Bump into sb

Đây là câu dùng để diễn tả tình cờ gặp ai đó khi bạn không có kế hoạch hay ý định để gặp người đó.

Một số ví dụ :

I bumped into him by chance when some friends invited us round for drinks.

Shortly before the holidays began I bumped into a friend; she looked harassed.

In the hallway, I bump into a young woman trying to lift a giant buggy up the stairs.